Skip to content
  • Add anything here or just remove it...
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Newsletter

    Sign up for Newsletter

    Signup for our newsletter to get notified about sales and new products. Add any text here or remove it.

    [contact-form-7 id="7042" title="Newsletter Vertical"]
  • Add anything here or just remove it...
sithuoc24h.io.vnsithuoc24h.io.vn
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Cart / 0 ₫ 0
    • No products in the cart.

  • 0

    Cart

    No products in the cart.

Levobupi-BFS 50mg
Home / Thuốc Gây Tê/Mê

Levobupi-BFS 50mg

  • Forane 250ml AbbVie
  • Lidocain 2% 40mg/2ml Thephaco

Category: Thuốc Gây Tê/Mê
  • Forane 250ml AbbVie
  • Lidocain 2% 40mg/2ml Thephaco
  • Description
  • Reviews (0)

Thuốc Levobupi-BFS 50mg được chỉ định để điều trị gây tê trong phẫu thuật cho người lớn. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Levobupi-BFS 50mg

1 Thuốc Levobupi-BFS 50mg là thuốc gì

Thành phần: Levobupi-BFS 50mg chứa:  Levobupivacain hydroclorid 50mg/10mL

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm

2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc Levobupi-BFS 50mg

Đối tượng Tác dụng- Chỉ định
Người lớn Gây tê trong phẫu thuật

Phẫu thuật lớn:

  • Gây tê ngoài màng cứng
  • Gây tê nội tuỷ
  • Phong bế thần kinh ngoại biên

Tiểu phẫu

  • Gây tê thẩm thấu khu vực
  • Phong bế quanh nhãn cầu
Giảm đau Gây tê ngoài màng cứng liên tục
Giảm đau sau đẻ, sau phẫu thuật
Trẻ em

Giảm đau

Chưa có dữ liệu ở trẻ

3 Liều dùng – Cách dùng thuốc 

3.1 Liều dùng

Chỉ định Liều dùng
Gây tê màng cứng để phẫu thuật Liều 10-20ml, hàm lượng 5,0-7,5 mg/ml
Gây tê ngoài màng cứng cho sản khoa Liều 15-30ml, hàm lượng 5,0 mg/ml
Gây tê nội tủy Liều 3ml, hàm lượng 5,0 mg/ml
Gây tê thần kinh ngoại vi Liều 1-40 ml, hàm lượng 2,5-5,0 mg/ml
Gây tê thẩm thấu cho trẻ em dưới 12 tuổi 0,5 ml/kg/vị trí với hàm lượng 2,5 mg/ml hoặc 0,25 ml/kg/vị trí với hàm lượng 5 mg/ml
Phong bế quanh nhãn cầu mắt trong phẫu thuật mắt Liều 5-15 ml, hàm lượng 7,5 mg/ml
Gây tê thẩm thấu cục bộ Liều dùng 1-60ml, hàm lượng 2,5 mg/ml
Giảm đau trong đau đẻ
  • Liều dùng 6-10 ml, hàm lượng 2,5 mg/ml hoặc 4-10 ml, hàm lượng 1,25 mg/ml.
  • Liều tối đa: 400mg/24 giờ và không quá 18,75 mg/giờ.
Liều dùng trong sản khoa 150mg/24 giờ và không quá 12,5 mg/giờ
Liều dùng cho trẻ em Liều dùng 1,25 mg/kg/vị trí

3.2 Cách dùng

Dùng đường tiêm, không tiêm tĩnh mạch

Việc sử dụng thuốc phải do nhân viên y tế thực hiện và theo dõi

Thuốc được pha loãng với dung môi thích hợp. [1]

4 Chống chỉ định

Không dùng thuốc Levobupi cho người có bất cứ mẫn cảm nào với các thành phần của thuốc

Không dùng Levobupi cho người giảm oxy huyết hoặc shock, tụt huyết áp đột ngột

Levobupi không dùng với mục đích phong bế quanh vùng chậu

5 Tác dụng phụ

Tác dụng phụ của Levobupi chia theo các tần suất sau:

Thường gặp: 

  • Đau tại ví trí tiêm, 
  • Nhức đầu, 
  • Hoa mắt, 
  • Đau lưng, 
  • Sốt, 
  • Nôn.

Rất thường gặp: 

  • Buồn nôn
  • Thiếu máu
  • Tụt huyết áp

Khác: 

  • Ban da
  • Suy giảm ý thức
  • Nhịp tim thất thường
  • Suy hô hấp

…

6 Tương tác

Một số tương tác cần lưu ý khi dùng thuốc Levobupi:

Chất gây ức chế CYP3A4 và CYP1A2: thay đổi chuyển hoá của Levobupi

Thuốc chống loạn nhịp: có thể gây ra tác dụng hiệp đồng với Levobupi

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Việc sử dụng thuốc Levobupivacain 50mg/10ml cho bệnh nhân cần thực hiện tại nơi đảm bảo đầy đủ thiết bị máy móc hỗ trợ.

Thận trọng khi dùng Levobupi với đối tượng bị suy tim, rối loạn nhịp tim

Thận trọng với vấn đề tiêu sụn khi dùng thuốc

Thuốc Levobupi có thể làm nặng thêm các vấn đề về thần kinh trung ương

Chú ý không dùng liều lớn trong 1 lần tiêm để tránh các tác dụng không mong muốn xảy ra. Tiêm liều nhỏ để có thể phát hiện ra nếu bị tiêm nhầm vào mạch hay nội tuỷ.

Khi dùng Levobupi với các thuốc gây tê khác hãy thận trọng hơn

Chú ý khi dùng thuốc Levobupi trên 1 ngày vì đã tồn tại báo cáo về độc tính thần kinh và hội chứng đuôi ngựa.

Thận trọng khi dùng thuốc cho đối tượng người già, suy gan, suy thận, suy nhược cơ thể.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ đang có thai: không dùng để phong bế vùng chậu trong sản khoa. Đã có nhiều kinh nghiệm cho rằng việc dùng Levobupi trong sản khoa không gây hại thai nhi

Phụ nữ cho con bú: không rõ chất chuyển hoá có qua sữa mẹ không, vì vậy nên thận trọng khi dùng Levobupi 

7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc

Thuốc có ảnh hưởng lớn đến khả năng lái xe, nếu dùng thuốc trước đó hãy đảm bảo hết các tác động của thuốc tê mới được lái xe, vận hành máy

7.4 Xử trí khi quá liều

Đã có trường hợp vô ý tiêm Levobupi vào tĩnh mạch làm ngộ độc. Xử trí bằng cách điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ

7.5 Bảo quản 

Tránh ánh sáng 

Nhiệt độ dưới 30 độ C

8 Sản phẩm thay thế 

Thuốc Bupivacaine For Spinal Anaesthesia Aguettant 5mg/ml chứa Bupivacain hydroclorid, dùng để điều trị gây tê trong phẫu thuật. Thuốc này được sản xuất tại Delpharm Tours, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 20 ống x 4ml, có giá 700000 đồng.

Thuốc Bupivacaine Aguettant 5mg/ml chứa Bupivacain hydroclorid, dùng để điều trị gây tê phẫu thuật. Thuốc này được sản xuất tại Delpharm Tours, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 10 lọ x 20 ml, có giá 690000 đồng.

9 Thông tin chung

SĐK: VD-28877-18

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội

Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội

Đóng gói: Hộp 10 lọ nhựa, 20 lọ nhựa, 50 lọ Nhựa x 10 ml

10 Cơ chế tác dụng

10.1 Dược lực học

Levobupivacain có tác dụng là chất gây tê và giảm đau cục bộ, Levobupivacain tương tác với kênh Na+ nhưng 2 kênh K+, Ca2+ cũng bị ức chế, nên có tác dụng phong bế dẫn truyền trên thần kinh vận động và thần kinh trung ương. Ngoài ra, Levobupivacain còn ức chế sự truyền xung động và nhận cảm tại các nơi khác nên giảm được sự xuất hiện của các phản ứng bất lợi lâm sàng.

10.2 Dược động học

Sự hấp thu Levobupivacain phụ thuộc vào liều lượng và đường dùng, sau khi gây tê ngoài màng cứng 10-15 phút thì mới có tác dụng hoàn toàn. Liên kết với protein huyết tương là khoảng 97%, Vd của Levobupivacain là 67 lít. Levobupivacain chuyển hoá mạnh tại gan, chất chuyển hoá được thải qua nước tiểu và phân. Levobupivacain và Bupivacain có chuyển hoá giống nhau. [2]

11 Thuốc Levobupi-BFS 50mg giá bao nhiêu?

Thuốc Levobupi-BFS 50mg chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.

12 Thuốc Levobupi-BFS 50mg mua ở đâu?

Thuốc Levobupi-BFS 50mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Levobupi-BFS 50mg để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

13 Ưu điểm

  • Thuốc Levobupi-BFS 50mg có hiệu quả trong việc điều trị gây tê phẫu thuật như phong bế ngoài màng cứng, gây tê nội tuỷ. [3].
  • Thuốc Levobupi-BFS 50mg cong giúp giảm đau cấp tính và mãn tính tốt
  • Thuốc đường tiêm có tác dụng nhanh

14 Nhược điểm

  • Thuốc Levobupi-BFS 50mg có gây ra tác dụng phụ là buồn nôn, đau đầu, chóng mặt,…

Tổng 10 hình ảnh

Tài liệu tham khảo

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Levobupi-BFS 50mg” Cancel reply

Related products

Quick View

Thuốc Gây Tê/Mê

Lidocain Kabi 2%

Quick View

Thuốc Gây Tê/Mê

Fresofol 1% MCT/LCT INJ

Quick View

Thuốc Gây Tê/Mê

Lidocain 40mg/2ml Vinphaco

Quick View

Thuốc Gây Tê/Mê

Anexate 0,5mg/5ml

Quick View

Thuốc Gây Tê/Mê

Lafocain spray

0 ₫
Quick View

Thuốc Gây Tê/Mê

Lidogel 2%

Quick View

Thuốc Gây Tê/Mê

Lidocain 2% 40mg/2ml Thephaco

Quick View

Thuốc Gây Tê/Mê

Forane 250ml AbbVie

Archives

No archives to show.

Categories

  • No categories
Copyright 2025 © Flatsome Theme
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Newsletter

Login

Lost your password?