Skip to content
  • Add anything here or just remove it...
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Newsletter

    Sign up for Newsletter

    Signup for our newsletter to get notified about sales and new products. Add any text here or remove it.

    [contact-form-7 id="7042" title="Newsletter Vertical"]
  • Add anything here or just remove it...
sithuoc24h.io.vnsithuoc24h.io.vn
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Cart / 0 ₫ 0
    • No products in the cart.

  • 0

    Cart

    No products in the cart.

Soluthepharm 4
Home / Thuốc Kháng Viêm

Soluthepharm 4

  • Medsolu 16mg
  • Medicel 200

Category: Thuốc Kháng Viêm
  • Medsolu 16mg
  • Medicel 200
  • Description
  • Reviews (0)

Thuốc Soluthepharm 4 ngày càng được sử dụng nhiều trong đơn kê điều trị các chứng viêm như: viêm khớp dạng thấp, một số thể viêm mạch, hen phế quản,… Sau đây, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến quý bạn đọc những thông tin cần thiết về cách sử dụng thuốc Soluthepharm 4 hiệu quả.

1 Thành phần

Thành phần: Mỗi viên Soluthepharm 4 chứa: 

  • Hoạt chất: Methylprednisolon 4mg.
  • Tá dược: vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nén.

2 Soluthepharm 4 là thuốc gì?

Soluthepharm 4 có tác dụng chống viêm và giảm miễn dịch trong các trường hợp:

  • Viêm khớp dạng thấp, một số dạng viêm mạch, Lupus ban đỏ hệ thống, viêm động mạch thái dương, bệnh sarcoid, viêm quanh động mạch nốt.
  • Hen phế quản, viêm loét đại tràng mãn tính, giảm bạch cầu hạt, thiếu máu tan máu, dị ứng mức độ nặng, ung thư (leukemia cấp, ung thư tiền liệt tuyến, u lympho, ung thư vú).
  • Ngoài ra, còn được sử dụng trong hội chứng thận hư nguyên phát.

3 Liều dùng – Cách dùng thuốc Soluthepharm 4

3.1 Cách dùng

Thuốc được dùng bằng đường uống theo sự chỉ dẫn của bác sĩ.

3.2 Liều dùng

Liều khởi đầu: 6 – 40 mg methylprednisolon/ngày.

Giảm liều dần dần và cần dùng liều thấp nhất có tác dụng.

Khi cần dùng liều cao trong thời gian dài, nên áp dụng biện pháp dùng thuốc cách ngày: dùng một liều duy nhất cách mỗi 2 ngày vào buổi sáng.

Trường hợp bệnh Liều dùng
Bệnh nhân nội trú có cơn hen nặng Sau khi hết cơn hen cấp tính, uống 8 – 12 viên/ngày. Sau đó cần giảm liều từ từ và có thể ngừng dùng thuốc sau 10 – 14 ngày 2 tuần điều trị.
 Hen phế quản cấp Uống 8 – 12 viên/ngày x 5 ngày, sau đó có thể dùng liều thấp hơn trong 1 tuần. Giảm dần nhanh liều khi đã hết cơn hen cấp.
Thấp khớp nặng Ban đầu có thể dùng 0,8 mg/kg/ngày chia thành nhiều lần, sau đó dùng 1 liều/ngày và giảm dần đến liều tối thiểu có tác dụng.
Viêm khớp dạng thấp

Bắt đầu với 4 – 6mg/ngày. 

Đợt cấp tính, dùng 4-8 viên/ngày, sau đó giảm liều nhanh.

Viêm khớp mạn ở trẻ em và nguy cơ xảy ra biến chứng nguy hiểm Có thể dùng liệu pháp tấn công với 10- 30 mg/kg/đợt, thường điều trị 3 đợt.
Viêm loét đại tràng mạn

Trường hợp nhẹ: thụt với 80mg.

Với trường hợp cấp tính nặng: uống 2-6 viên/ngày.

Hội chứng thận hư nguyên phát Bắt đầu dùng 0,8 – 1,6 mg/kg/ngày trong thời gian 6 tuần, sau đó giảm dần liều trong 6 – 8 tuần.
Thiếu máu tan máu do miễn dịch Uống 16 viên/ngày, trong 3 ngày, điều trị ít nhất trong 6 – 8 tuần.
Bệnh sarcoid Uống 0,8 mg/kg/ngày, sau đó dùng liều thấp 8 mg/ngày để duy trì.

4 Chống chỉ định

Trường hợp có nhiễm khuẩn nặng (trừ lao màng não, sốc nhiễm khuẩn).

Quá mẫn với hoạt chất hay bất cứ thành phần tá dược nào của thuốc.

Thương tổn da nguyên nhân do virus, nấm, lao.

Đang trong quá trình điều trị với vaccin virus sống.

5 Tác dụng phụ

Tác dụng không mong muốn Cơ quan  Biểu hiện
Thường gặp Thần kinh trung ương Khó ngủ, dễ bị kích động
Tiêu hóa Ăn ngon miệng, khó tiêu
Da Rậm lông
Nội tiết và chuyển hóa Tiểu đường
Cơ và xương Đau các khớp
Mắt Đục thủy tinh thể, glocom
Ít gặp Thần kinh trung ương Chóng mặt, co giật, loạn thần, u giả ở não, đau đầu, tâm trạng thay đổi, mê sảng, sảng khoái, ảo giác
Tim mạch Phù, huyết áp tăng
Da Nổi mụn, teo da, thâm tím, tăng sắc tố mô
Nội tiết và chuyển hóa Cushing, ức chế trục tuyến yên – thượng thận, không dung nạp glucose, chậm phát triển, giảm Kali máu, mất kinh, nhiễm kiềm, giữ natri và nước, tăng đường huyết
Tiêu hóa Loét dạ dày, nôn, viêm loét thực quản, chướng bụng, viêm tụy
Cơ xương Yếu cơ, xương dễ gãy, loãng xương

6 Tương tác

Chuyển hóa của các thuốc: Erythromycin, cyclosporin, Phenobarbital, carbamazepin, Phenytoin, ketoconazol, Rifampicin có thể bị ảnh hưởng bởi methylprednisolon.

Phenytoin, rifampin, phenobarbital, thuốc lợi tiểu thải kali có thể làm giảm tác dụng của methylprednisolon.

Cần dùng liều Insulin cao hơn khi phối hợp với methylprednisolon.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Người bệnh loãng xương, trẻ đang lớn mới phẫu thuật nối thông mạch máu, rối loạn tâm thần, tiểu đường, huyết áp cao, suy tim,  loét dạ dày – tá tràng.

Đặc biệt lưu ý khi dùng thuốc cho người cao tuổi, cần dùng liều thấp nhất với số ngày điều trị ngắn nhất.

Sau thời gian điều trị kéo dài hay bị stress mà dừng thuốc đột ngột có thể xảy ra suy tuyến thượng thận cấp tính.

Methylprednisolon liều cao, có thể ảnh hưởng đến tác dụng của vaccin.

7.2 Lưu ý khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Không dùng Soluthepharm 4 cho phụ nữ khi đang có thai và đang cho con bú.

7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc 

Soluthepharm 4 có thể dùng cho người lái xe và vận hành máy móc.

7.4 Xử trí khi quá liều

Quá liều hay xảy ra khi điều trị trong thời gian dài với triệu chứng: Cushing, loãng xương, yếu cơ, ức chế tuyến thượng thận.

Cần cân nhắc ngừng/tạm ngừng dùng thuốc.

7.5 Bảo quản

Bảo quản Soluthepharm 4 nơi khô, tránh ánh nắng.

Nhiệt độ không quá 30 độ C.

8 Sản phẩm thay thế 

Nếu thuốc Soluthepharm 4 hết, bạn có thể mua thuốc Medlon 4 DHG thay thế. Thuốc chứa Methylprednisolone hàm lượng 4mg, được sử dụng để điều trị Lupus ban đỏ hệ thống, viêm khớp dạng thấp, hen phế quản, hội chứng thận hư nguyên phát, viêm loét đại tràng mạn và một vài trường hợp khác. Thuốc có dạng viên nén. Đối với cơn hen cấp, bạn có thể dùng 8 -12 viên/ ngày, trong 5 ngày. Thuốc được sản xuất bởi Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG – Việt Nam và có giá 75.000/Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Hoặc bạn cũng có thể mua sản phẩm Soluthepharm 16 thay thế. Thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá, chứa Methylprednisolone hàm lượng 16mg. Thuốc được chỉ định trong các trường hợp viêm khớp dạng thấp, viêm loét đại tràng mạn tính, viêm động mạch nốt, hen phế quản, thiếu máu tán huyết, bệnh sarcoid lupus ban đỏ,… Thuốc có dạng bào chế là viên nén và có giá 300.000/Hộp 3 vỉ x 10 viên.

9 Thông tin chung

SĐK (nếu có): VD-18803-13

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược – Vật tư y tế Thanh Hóa

Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên

10 Cơ chế tác dụng

10.1 Dược lực học

Methylprednisolone có bản chất là một glucocorticoid được tạo ra bằng cách methyl hóa prednisolon. Methylprednisolone thể hiện tác dụng chống viêm, ức chế miễn dịch và chống dị ứng. 

Cũng chính vì mất đi nhóm methyl so với prednisolon nên Methylprednisolone ít nguy cơ giữ muối và gây phù do tác dụng chuyển hoá muối mất đi. Tác dụng chống viêm của methylprednisolon so với prednisolon lớn hơn 20%.[1]. 

10.2 Dược động học

Sinh khả dụng xấp xỉ 80%. 

Nồng độ thuốc đạt mức cao nhất trong huyết tương sau 1 – 2 giờ dùng thuốc. 

Tác dụng sinh học duy trì trong khoảng 36 giờ. 

Methylprednisolon được chuyển hóa trong gan.

Các chất chuyển hóa của methylprednisolon được thải trừ qua nước tiểu. 

Thời gian bán thải khoảng 3 giờ. 

11 Thuốc Soluthepharm 4 giá bao nhiêu?

Thuốc Soluthepharm 4 hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá thuốc Soluthepharm 4 có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

12 Mua thuốc Soluthepharm 4 ở đâu uy tín nhất?

Thuốc Soluthepharm 4 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Soluthepharm 4 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

13 Ưu điểm

  • Methylprednisolone đã được FDA phê duyệt có hiệu quả trong điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp, bệnh đa xơ cứng cấp tính, hen phế quản cấp, dị ứng và ức chế miễn dịch.[2]
  • Khác với prednisolon, methylprednisolon ít gây tác dụng phụ giữ muối và gây phù. Hơn nữa, tác dụng chống viêm của methylprednisolon so với prednisolon lớn hơn 20%.
  • Tác dụng chống viêm của Methylprednisolone mạnh hơn gấp 5 lần so với hydrocortison.

14 Nhược điểm

  • Dùng Soluthepharm 4 có thể gây các tác dụng phụ: khó tiêu, đục thủy tinh thể, đau khớp,…nhất là khi dùng liều cao và kéo dài.[3]
  • Soluthepharm 4 có thể gây tăng Glucose huyết khi sử dụng.

Tổng 3 hình ảnh

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Chuyên gia của Drugbank (Cập nhật ngày 27 tháng 11 năm 2022). Methylprednisolone, Drugbank. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2022
  2. ^ Tác giả Antonio Ocejo (Đăng ngày 11 tháng 12 năm 2022). Methylprednisolone, Pubmed. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2023
  3. ^ Tác giả Muhammad Yasir (Đăng tháng 01 năm 2023). Corticosteroid Adverse Effects, Pubmed. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2023

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Soluthepharm 4” Cancel reply

Related products

Quick View

Thuốc Kháng Viêm

Agi-Beta

Quick View

Thuốc Kháng Viêm

AgiEtoxib 60

Quick View

Thuốc Kháng Viêm

Dexamethason Kabi 4mg/1ml

Quick View

Thuốc Kháng Viêm

Pdsolone-125mg

Quick View

Thuốc Kháng Viêm

A.T Ibuprofen Syrup (Chai 60ml)

20.000 ₫
Quick View

Thuốc Kháng Viêm

Advil 200mg (Lọ 360 viên)

0 ₫
Quick View

Thuốc Kháng Viêm

AgiEtoxib 90

Quick View

Thuốc Kháng Viêm

Aescin 40mg

Archives

No archives to show.

Categories

  • No categories
Copyright 2025 © Flatsome Theme
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Newsletter

Login

Lost your password?